Page 243 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 243
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
49
Đơn vị tính: %
2010 2011 2012 2013 2014 2015
TỔNG SỐ 108,78 108,95 109,16 109,37 108,90 109,00
Khai khoáng 106,67 105,03 74,88 72,32 70,2 67,03
Công nghiệp chế biến, chế tạo 108,65 108,9 109,4 109,5 108,5 109,54
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí 110,58 109,86 107,73 109,03 114,43 105,47
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 110,58 109,86 108,61 110,35 107,81 108,51
(Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp
49
phân theo ngành công nghiệp
Đơn vị tính: %
2016 2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ 109,12 109,16 111,18 113,25 107,47 113,30
Khai khoáng 68,60 89,02 79,37 55,55 55,98 96,73
Công nghiệp chế biến, chế tạo 109,93 109,41 111,25 113,76 107,67 113,51
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí 102,90 111,54 113,69 113,77 102,12 105,07
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 102,49 109,61 106,92 110,13 102,25 109,26
229