Page 247 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 247
(Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
50
Đơn vị tính 2012 2013 2014 2015 2016
Muối biển Nghìn tấn 75 63 57 52 50
Thịt lợn đông lạnh Tấn 1.951 2.136 2.374 2.506 2.651
Nước mắm Nghìn lít 6.906 7.290 8.099 8.485 8.873
Gạo xay xát Nghìn tấn 866 924 690 675 665
Bánh kẹo các loại Tấn 8.982 9.897 10.897 11.935 12.764
Muối chế biến Nghìn tấn 52 50 46 44 45
Rượu trắng độ cồn từ 25 độ trở lên Nghìn lít 4.150 4.515 4.732 4.959 5.269
Bia các loại Triệu lít 33 33 32 32 33
Sợi các loại Nghìn tấn 46 50 55 57 61
Vải các loại Triệu m 2 6 0 6 6 7 3 7 6 8 3
Khăn các loại Tấn 14.892 17.007 18.125 18.646 19.620
Quần áo may sẵn Triệu cái 112 130 148 162 182
Giày, dép Triệu đôi 23 23 24 25 26
Gỗ cưa hoặc xẻ Nghìn m 3 3 2 3 2 3 4 3 4 3 5
Thuốc dạng viên các loại Triệu viên 1.611 1.741 1.891 1.957 2.053
Thuốc dạng lỏng các loại Nghìn lít 818 908 962 983 1.035
2
Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép Nghìn m 301 361 404 467 533
(*)
Đồ chơi các loại Triệu cái - - - - -
Nước uống được Triệu m 3 2 6 3 1 3 5 3 9 4 9
233