Page 246 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 246
(Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
50
Đơn vị tính 2007 2008 2009 2010 2011
Muối biển Nghìn tấn 84 83 83 84 83
Thịt lợn đông lạnh Tấn 2.716 1.684 1.829 1.892 2.056
Nước mắm Nghìn lít 3.636 4.127 4.722 4.820 5.922
Gạo xay xát Nghìn tấn 989 955 904 908 860
Bánh kẹo các loại Tấn 1.862 2.218 2.546 6.137 7.006
Muối chế biến Nghìn tấn 27 37 39 41 45
Rượu trắng độ cồn từ 25 độ trở lên Nghìn lít 2.405 2.516 2.654 2.817 3.303
Bia các loại Triệu lít 60 30 35 54 57
Sợi các loại Nghìn tấn 20 22 22 25 38
Vải các loại Triệu m 2 4 0 4 0 4 7 4 9 5 3
Khăn các loại Tấn 8.930 9.128 8.671 9.776 11.854
Quần áo may sẵn Triệu cái 50 54 69 93 110
Giày, dép Triệu đôi - - - 21 22
3
Gỗ cưa hoặc xẻ Nghìn m 14 154 17 21 25
Thuốc dạng viên các loại Triệu viên 949 713 905 1.010 1.269
Thuốc dạng lỏng các loại Nghìn lít 301 391 537 577 655
2
Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép Nghìn m - - - 220 251
(*)
Đồ chơi các loại Triệu cái - - - - -
Nước uống được Triệu m 3 1 5 1 5 1 7 2 1 2 3
232