Page 248 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 248
(Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
50
Đơn vị tính 2017 2018 2019 2020 2021
Muối biển Nghìn tấn 41 34 31 19 16
Thịt lợn đông lạnh Tấn 2.738 2.925 2.464 2.839 2.931
Nước mắm Nghìn lít 9.552 10.312 11.923 12.382 13.734
Gạo xay xát Nghìn tấn 606 642 655 673 640
Bánh kẹo các loại Tấn 13.821 15.161 17.075 17.271 19.036
Muối chế biến Nghìn tấn 46 48 50 50 50
Rượu trắng độ cồn từ 25 độ trở lên Nghìn lít 5.680 6.149 6.810 6.809 7.066
Bia các loại Triệu lít 34 37 42 37 30
Sợi các loại Nghìn tấn 66 73 85 92 104
2
Vải các loại Triệu m 89 98 113 118 128
Khăn các loại Tấn 21.002 22.770 25.883 26.134 28.805
Quần áo may sẵn Triệu cái 199 221 258 273 308
Giày, dép Triệu đôi 29 32 37 37 42
Gỗ cưa hoặc xẻ Nghìn m 3 3 7 4 0 4 6 4 6 4 8
Thuốc dạng viên các loại Triệu viên 2.096 2.156 2.406 2.439 2.588
Thuốc dạng lỏng các loại Nghìn lít 1.093 1.152 1.305 1.355 1.448
2
Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép Nghìn m 611 667 756 740 824
(*)
Đồ chơi các loại Triệu cái - 1.044 89 50 34
Nước uống được Triệu m 3 5 0 5 5 6 0 7 0 8 0
* Sản phẩm đồ chơi các năm không cùng chủng loại
234