Page 240 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 240
(Tiếp theo) Số lao động công nghiệp tại thời điểm 31/12
48
hằng năm phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành
công nghiệp
Đơn vị tính: Người
2007 2008 2009 2010 2011
TỔNG SỐ 148.371 158.844 154.249 144.491 158.948
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 10.777 7.063 6.095 6.886 7.230
Trung ương quản lý 9.721 6.196 5.320 5.883 5.995
Địa phương quản lý 1.056 867 775 1.003 1.235
Ngoài Nhà nước 125.049 137.927 134.789 124.781 138.648
Tập thể 1.679 1.346 1.143 1.003 1.235
Tư nhân 40.405 49.671 48.622 45.068 56.390
Cá thể 82.965 86.910 85.024 78.710 81.023
Khu vực có vốn ĐTNN 12.545 13.854 13.365 12.824 13.070
Phân theo ngành công nghiệp
Khai khoáng 16.123 16.932 16.519 14.465 13.111
Công nghiệp chế biến, chế tạo 131.233 141.039 136.814 127.805 143.464
Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hòa không khí 103 116 100 1.025 1.130
Cung cấp nước; hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 912 757 816 1.196 1.243
226