Page 268 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 268
(Tiếp theo) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
56
theo giá hiện hành
2007 2008 2009 2010 2011
Tỷ đồng
TỔNG SỐ 6.103 7.906 9.424 12.349 15.912
Bán lẻ hàng hóa 5.428 7.017 8.266 10.708 13.939
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 527 659 856 1.152 1.311
Du lịch lữ hành 2 4 5 9 11
Dịch vụ khác 146 226 297 479 651
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Bán lẻ hàng hóa 88,9 88,8 87,7 86,7 87,6
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 8,6 8,3 9,1 9,3 8,2
Du lịch lữ hành 0,0 0,1 0,1 0,1 0,1
Dịch vụ khác 2,4 2,9 3,2 3,9 4,1
(Tiếp theo) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
56
theo giá hiện hành
2012 2013 2014 2015 2016
Tỷ đồng
TỔNG SỐ 18.621 21.857 25.747 28.631 32.213
Bán lẻ hàng hóa 16.165 18.845 22.359 24.895 28.337
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 1.595 1.938 2.145 2.410 2.486
Du lịch lữ hành 13 14 14 14 14
Dịch vụ khác 848 1.060 1.229 1.312 1.376
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Bán lẻ hàng hóa 86,8 86,2 86,8 87,0 88,0
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 8,6 8,9 8,3 8,4 7,7
Du lịch lữ hành 0,1 0,1 0,1 0,0 0,0
Dịch vụ khác 4,6 4,8 4,8 4,6 4,3
254