Page 272 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 272
Trị giá nhập khẩu hàng hóa
58
Chia ra
Tổng số Khu vực kinh tế Khu vực
trong nước có vốn ĐTNN
Triệu đô la Mỹ
1997 8,1 8,1 -
1998 11,6 11,6 -
1999 16,7 16,7 -
2000 45,5 45,5 -
2001 38,6 38,6 -
2002 43,1 43,1 -
2003 40,3 40,3 -
2004 62,2 62,2 -
2005 90,6 90,6 -
2006 114,2 114,2 -
2007 172,2 172,2 -
2008 191,7 191,7 -
2009 186,5 186,5 -
2010 216,6 132,8 83,8
2011 263,5 152,1 111,4
2012 300,2 188,6 111,6
2013 372,5 188,6 183,9
2014 613,3 312,2 301,1
2015 653,3 324,8 328,5
2016 746,6 351,3 395,3
2017 895,0 411,6 483,4
2018 1.080,8 495,6 585,2
2019 1.081,7 394,7 687,0
2020 1.184,3 462,2 722,1
2021 1.477,1 427,5 1.049,6
258