Page 377 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 377

(Tiếp theo) Đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
                                 Tăng, giảm 2021 so với 2017  Tốc độ tăng trưởng bình quân năm (%)   Giai đoạn    Giai đoạn    Giai đoạn    Giai đoạn    Tốc độ    Số lượng    2021-2017   2012-2017   2007-2012   2002-2007   (%)   (Đơn vị)                  -37,47   0,30   ...   ...   -90,44   -246   -3,33   0,11   ...   ...   -15,56   -141   -7,42   12,30   ...   ...   -32,00   -8   -33,17   1,39   ...   ...   -86,67   -13   -14,16   -0,17   ...   ...   -53,39   -63   -23,6
                            phân theo loại hình và khu vực kinh tế















                                                 + Giáo dục đào tạo   III.  Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng   B.  PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ   I.  Nông, lâm nghiệp và thủy sản    II.  Công nghiệp, xây dựng


                                                    + Văn hóa, thể thao   + Thông tin truyền thông   + Cơ sở sự nghiệp khác  3. Tổ chức chính trị, đoàn thể, hiệp hội
                                             Chia ra: + Y tế                     III.  Dịch vụ


                           81




                                                           338
   372   373   374   375   376   377   378   379   380   381   382