Page 379 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 379

Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
                                  Số lượng (Người)  Cơ cấu (%)   2021   2017   2012   2007   2002   2021   2017   2012                        100,00   100,00   100,00   100,00   100,00   463.140   422.984   366.353                              3  5  ,  7  8  85,71   84,81   83,00   81,14   405.394   362.544   310.717   40,25   37,07   31,50   25,37   11,51   186.419   156.799   115.409   1,36   2,18   3,53   2,97   5,80   6.288   9.228   12.931   22,13   25,41   24,18   1
                            phân theo loại hình và khu vực kinh tế
                                      2007      306.645      254.512   77.808   9.104   54.567   14.137   6.933   23.339   23.246   93   146.432   47.889   10.787   33.275



                                      2002         246.104      199.680   28.337   14.266   13.922   149   6.600   21.592   21.376   216   143.151   43.913   9.832   31.166









                                                 A. PHÂN THEO LOẠI HÌNH    1. Doanh nghiệp    1.3. Doanh nghiệp FDI      4. Cơ sở SXKD cá thể phi nông,          lâm nghiệp và thủy sản    II.  Đơn vị hành chính, sự nghiệp    1. Cơ quan hành chính    2. Đơn vị sự nghiệp

                                                            1.1. Doanh nghiệp nhà nước   1.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước    3. Cơ sở là chi nhánh phụ thuộc   3.1. Phụ thuộc doanh nghiệp   3.2. Phụ thuộc đơn vị HCSN




                           82               TỔNG SỐ   I. Đơn vị kinh tế    2. Hợp tác xã




                                                           339
   374   375   376   377   378   379   380   381   382   383   384