Page 398 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 398
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng biết đọc,
91
biết viết, thành thị, nông thôn, giới tính và huyện, thành phố
(Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
Đơn vị tính: %
Biết đọc, biết viết Không biết đọc, biết viết
Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn
TOÀN TỈNH 98,7 99,1 98,6 1,3 0,9 1,4
Nam 99,3 99,4 99,3 0,7 0,6 0,7
Nữ 98,1 89,9 97,9 1,9 1,1 2,1
Huyện, thành phố
Thành phố Nam Định 99,4 99,5 99,1 0,6 0,5 0,9
Huyện Mỹ Lộc 98,8 99,1 98,8 1,2 0,9 1,2
Huyện Vụ Bản 98,5 98,6 98,5 1,5 1,4 1,5
Huyện Ý Yên 98,4 99,1 98,3 1,6 0,9 1,7
Huyện Nghĩa Hưng 98,8 99,1 98,7 1,2 0,9 1,3
Huyện Nam Trực 98,7 98,9 98,7 1,3 1,1 1,3
Huyện Trực Ninh 98,4 98,2 98,4 1,6 1,8 1,6
Huyện Xuân Trường 98,5 97,3 98,5 1,5 2,7 1,5
Huyện Giao Thủy 98,3 99,0 98,2 1,7 1,0 1,8
Huyện Hải Hậu 98,9 99,1 98,9 1,1 0,9 1,1
354