Page 107 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 107
3
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu bình quân đầu người
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Chi cân đối ngân sách trên địa bàn (Triệu đồng)
2016 2017 2018 2019 2020
A 1 2 3 4 5
VÙNG ĐBSH 12,5 13,1 13,9 12,5 12,7
Nam Định 6,0 7,1 8,0 8,7 9,8
Hà Nội 16,8 17,4 16,8 12,5 10,6
Vĩnh Phúc 14,4 14,5 14,2 15,1 18,1
Bắc Ninh 11,9 13,2 18,0 14,7 15,5
Quảng Ninh 22,6 22,8 23,8 18,9 22,2
Hải Dương 7,8 7,7 8,7 9,6 9,8
Hải Phòng 10,7 13,0 14,4 12,1 11,8
Hưng Yên 6,5 7,4 8,0 13,1 12,8
Hà Nam 5,8 6,2 7,9 9,4 10,8
Ninh Bình 10,4 13,4 16,9 25,5 30,4
Thái Bình 7,8 5,9 6,5 6,5 7,7
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 103