Page 127 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 127
9
Năng suất lao động các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng/lao động
2016 2017 2018 2019 2020
A 1 2 3 4 5
Vùng ĐBSH 131,2 146,7 164,5 181,9 195,0
Nam Định 48,8 53,1 60,0 67,5 76,1
Hà Nội 187,4 205,3 221,5 240,3 251,4
Vĩnh Phúc 139,1 153,7 172,0 186,8 189,5
Bắc Ninh 193,2 231,6 261,2 263,7 270,3
Quảng Ninh 182,1 202,8 233,4 270,7 306,4
Hải Dương 86,8 95,2 110,4 121,4 132,3
Hải Phòng 135,5 158,9 190,6 227,9 257,2
Hưng Yên 92,2 103,1 117,3 130,1 140,3
Hà Nam 75,6 85,6 99,4 114,6 125,4
Ninh Bình 72,5 79,7 91,3 106,2 116,6
Thái Bình 50,8 57,5 66,3 75,1 80,4
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 123