Page 193 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 193
30
(Tiếp theo) Số giáo viên các cấp phổ thông
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Người
Năm học 2019 - 2020
Tổng Trong đó
số
Tiểu học Trung học Phổ thông Trung học
cơ sở cấp 1, 2 phổ thông
A 1 2 3 4 5
Vùng ĐBSH 183.631 79.398 65.415 3.073 35.745
Nam Định 15.942 6.926 6.016 - 3.000
Hà Nội 62.844 27.845 22.311 - 12.688
Vĩnh Phúc 9.958 4.538 3.549 - 1.871
Bắc Ninh 11.576 4.984 4.277 - 2.315
Quảng Ninh 15.159 5.938 5.825 - 3.396
Hải Dương 14.642 7.060 5.012 - 2.570
Hải Phòng 14.189 6.372 4.968 - 2.849
Hưng Yên 9.869 4.385 3.679 - 1.805
Hà Nam 6.750 3.087 2.379 - 1.284
Ninh Bình 8.387 3.639 3.149 - 1.599
Thái Bình 14.315 4.624 4.250 3.073 2.368
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 8,7 8,7 9,2 - 8,4
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 189