Page 141 - Niên giám thống kê năm 2022 tỉnh Nam Định
P. 141

Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên
          97
                 và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học
                 phân theo loại hình và theo cấp học
                 Average number of pupils per teacher and average number of
                 pupils per class by types of ownership and by grade

                                                                         Học sinh - Pupil

                                                           Năm học - School year
                                                     2018-   2019-   2020-   2021-   2022-
                                                     2019   2020   2021   2022   2023

          Số học sinh bình quân một giáo viên
          Average number of pupils per teacher         20     20    21     23    23

           Tiểu học - Primary school                   23     23    24     26    26
             Công lập - Public                         23     23    24     26    26
             Ngoài công lập - Non-public

           Trung học cơ sở - Lower secondary school    17     18    19     20    21
             Công lập - Public                         17     18    19     20    21
             Ngoài công lập - Non-public

           Trung học phổ thông - Upper secondary school   17   18   18     19    20
             Công lập - Public                         17     18    18     18    19
             Ngoài công lập - Non-public               17     17    18     28    30

          Số học sinh bình quân một lớp học
          Average number of pupils per class           35     35    36     37    37

           Tiểu học - Primary school                   33     33    34     35    35

             Công lập - Public                         33     33    34     35    35
             Ngoài công lập - Non-public
           Trung học cơ sở - Lower secondary school    36     37    39     39    39
             Công lập - Public                         36     37    39     39    39

             Ngoài công lập - Non-public
           Trung học phổ thông - Upper secondary school   39   39   39     40    41

             Công lập - Public                         38     39    38     39    41
             Ngoài công lập - Non-public               43     40    44     46    46



                                             141
   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145   146