Page 100 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 100

7
 Số lao động bình quân một doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
 thời điểm 31/12 theo huyện, thành phố

                                           Đơn vị tính: Người; %
                                           Chỉ số phát triển
                                   BQ             BQ 5 năm
                                mười năm    BQ
 2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018   2019   2020   (2016-2020)
                                  (2011-  mười năm   so với
                                  2020)    (2011-  BQ 5 năm
                                           2020)
                                                  (2011-2015)

 TỔNG SỐ   42   41   40   41   42   38   35   35   33   32   38   97,02   83,98

 Thành phố Nam Định   50   53   53   53   52   43   40   36   33   32   45   95,16   70,50
 Huyện Mỹ Lộc   89   63   85   92   74   58   46   46   38   29   62   88,29   53,85
 87
 Huyện Vụ Bản   27   25   28   46   63   76   66   73   69   67   54   110,63   185,71
 Huyện Ý Yên   26   28   22   23   24   22   21   23   20   18   23   96,00   84,55

 Huyện Nghĩa Hưng   30   31   27   27   28   26   31   46   48   44   34   104,35   136,36
 Huyện Nam Trực   24   27   41   46   46   40   38   35   29   26   35   100,89   91,30

 Huyện Trực Ninh   30   33   30   33   38   47   45   54   59   64   43   108,78   164,02
 Huyện Xuân Trường   36   29   25   25   29   24   17   15   14   16   23   91,38   59,72

 Huyện Giao Thủy   72   48   49   44   42   34   29   33   32   40   42   93,68   65,88
 Huyện Hải Hậu   31   28   23   21   20   26   24   28   29   29   26   99,26   110,57
   95   96   97   98   99   100   101   102   103   104   105