Page 104 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 104

9
 Số lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh thời điểm 31/12 bình
 quân trên 1000 dân trong độ tuổi lao động theo huyện, thành phố

                                           Đơn vị tính: Người; %
                                           Chỉ số phát triển
                                   BQ             BQ 5 năm
                                mười năm    BQ
 2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018   2019   2020   (2016-2020)
                                  (2011-  mười năm   so với
                                  2020)    (2011-  BQ 5 năm
                                           2020)
                                                  (2011-2015)

 TỔNG SỐ   106   110   113   119   130   147   162   175   182   182   143   106,19   146,71

 Thành phố Nam Định   578   616   607   594   621   652   704   662   669   637   634   101,09   110,21
 Huyện Mỹ Lộc   84   72   104   125   114   117   123   124   115   104   108   102,40   116,83
 89
 Huyện Vụ Bản   33   35   43   71   109   142   166   192   194   198   118   122,03   306,53
 Huyện Ý Yên   59   64   63   70   74   83   92   106   101   92   80   105,06   143,64

 Huyện Nghĩa Hưng   37   41   41   47   51   51   64   99   121   123   68   114,28   211,06
 Huyện Nam Trực   32   39   63   72   79   90   104   107   99   94   78   112,72   173,33

 Huyện Trực Ninh   54   60   56   70   92   128   138   195   208   220   122   116,89   267,77
 Huyện Xuân Trường   72   58   52   54   69   94   86   87   89   102   76   103,95   150,16

 Huyện Giao Thủy   66   45   55   53   51   50   53   66   74   92   61   103,76   124,07
 Huyện Hải Hậu   44   41   36   33   35   52   65   79   92   89   57   108,14   199,47
   99   100   101   102   103   104   105   106   107   108   109