Page 106 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 106

10  Thu nhập bình quân của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
 có kết quả sản xuất kinh doanh theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế

                                   Đơn vị tính: Nghìn đồng/tháng; %
    2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018


 TỔNG SỐ   2.869   3.107   3.349   3.745   4.488   4.859   5.457   5.719
 Phân theo loại hình doanh nghiệp



 Khu vực doanh nghiệp nhà nước   3.671   3.967   4.376   4.456   5.579   5.783   5.474     5.896





 Trong đó: Khu vực DN 100% vốn nhà nước   4.102   5.646   5.548   5.393   5.993   5.099   5.757   5.657
 Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước   2.813   2.951   3.239   3.663   4.299   4.405   5.308   5.402
 Khu vực doanh nghiệp FDI   2.520   2.561   3.300   3.758   4.728   5.694   5.808   6.286
 90
 Phân theo ngành kinh tế

 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản   3.115   3.385   3.999   4.229   4.379   4.687   4.873     4.928






 Công nghiệp và xây dựng   2.900   3.149   3.389   3.784   4.568   4.834   5.545   5.825
 Công nghiệp   2.740   2.936   3.307   3.707   4.621   4.772   5.575   5.869
 Khai khoáng   1.500   1.620   1.000                3.724
 Công nghiệp chế biến, chế tạo   2.655   2.899   3.281   3.6  62   4.5  82   4.7  39   5.557     5.851
 Sản xuất và phân phối điện   7.151   9.540   6.056   5.583   3.028   729   4.605
 Cung cấp nước, xử lý rác thải, nước thải   4.167   5.498   6.788   6.7  37   7.233   7.104   6.959   7.444
 Xây dựng   3.422   3.403   3.673   4.105   4.319   5.132   5.393   5.584
   101   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111