Page 110 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 110
10 (Tiếp theo) Thu nhập bình quân của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế
Đơn vị tính: Nghìn đồng/tháng; %
BQ Chỉ số phát triển
2019 2020 mười năm BQ mười năm BQ 5 năm (2016-2020)
(2011-2020) (2011-2020) so với BQ 5 năm (2011-2015)
TỔNG SỐ 5.921 6.354 4.587 109,24 161,24
Phân theo loại hình doanh nghiệp
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 5.9 32 7.2 22 5.2 36 107,81 137,45
Trong đó: Khu vực DN 100% vốn nhà nước 5.503 7.225 5.592 106,49 109,59
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước 5.361 6.039 4.348 108,86 156,29
92
Khu vực doanh nghiệp FDI 6.775 6.690 4.812 111,46 185,29
Phân theo ngành kinh tế
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 4.8 50 5.4 61 4.3 91 106,44 129,79
Công nghiệp và xây dựng 6.068 6.509 4.657 109,40 161,78
Công nghiệp 6.267 6.679 4.647 110,41 168,46
Khai khoáng 5.675 3.958 2.913 111,38 324,20
Công nghiệp chế biến, chế tạo 6.284 6.662 4.617 110,76 170,34
Sản xuất và phân phối điện 3.744 5.055 0,00 42,73
Cung cấp nước, xử lý rác thải, nước thải 4.609 8.4 37 6.498 108,15 113,58
Xây dựng 4.582 4.850 4.446 103,95 134,98