Page 112 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 112

10  (Tiếp theo) Thu nhập bình quân của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
 có kết quả sản xuất kinh doanh theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế

                                   Đơn vị tính: Nghìn đồng/tháng; %
                BQ                 Chỉ số phát triển
 2019   2020   mười năm   BQ mười năm   BQ 5 năm (2016-2020)
             (2011-2020)   (2011-2020)   so với BQ 5 năm (2011-2015)

 Dịch vụ   5.183   5.489   4.200   108,15   158,01
 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
 và xe có động cơ khác   5.080   4.982   4.017   107,80   156,91
 Vận tải, kho bãi   5.744   6.861   4.470   112,26   163,03
 Dịch vụ lưu trú và ăn uống   3.764   3.926   3.112   105,85   155,83
 Thông tin và truyền thông   7.763   6.314   5.432   104,74   116,22
 93
 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm   4.757   4.530   4.877   99,13   100,93
 Hoạt động kinh doanh bất động sản   5.033   6.566   7.330   98,52   152,67
 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ   5.274   5.410   4.586   103,05   163,53
 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ   4.719   4.753   3.753   104,30   137,59
 Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị-
 xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng;
 đảm bảo xã hội bắt buộc
 Giáo dục và đào tạo   3.8  12   4.4  67   3.5  53   113,90     165  ,47
 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội   5.759   7.282   4.827   110,57   164,99
 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   6.432   6.545   5.025   101,83   125,48
 Hoạt động dịch vụ khác   5.141   5.181   3.839   108,93   258,08
   107   108   109   110   111   112   113   114   115   116   117