Page 113 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 113
11 Thu nhập bình quân của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Nghìn đồng/tháng; %
Chỉ số phát triển
BQ
mười BQ BQ 5 năm
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 năm mười (2016-2020)
(2011- năm so với BQ
2020) (2011- 5 năm
2020) (2011-2015)
TỔNG SỐ 2.869 3.107 3.349 3.745 4.488 4.859 5.457 5.719 5.921 6.354 4.587 109,24 161,24
Thành phố Nam Định 3.120 3.373 3.441 3.637 3.901 4.621 5.434 5.343 5.609 6.736 4.522 108,93 158,79
Huyện Mỹ Lộc 1.766 1.800 3.280 3.938 3.248 3.357 4.053 6.265 6.407 6.346 4.046 115,27 188,34
94
Huyện Vụ Bản 2.352 2.301 4.422 7.019 9.904 7.892 8.132 6.330 7.055 7.012 6.242 112,90 140,09
Huyện Ý Yên 2.621 2.983 3.457 3.249 3.666 3.963 4.518 5.071 5.334 4.985 3.985 107,40 149,42
Huyện Nghĩa Hưng 2.974 3.621 2.879 3.035 3.572 3.880 4.312 4.941 5.325 5.602 4.014 107,29 149,62
Huyện Nam Trực 2.449 2.661 3.056 3.251 4.769 4.768 5.235 5.836 5.391 6.098 4.351 110,67 168,84
Huyện Trực Ninh 2.097 2.382 5.597 6.521 5.140 4.254 4.441 7.754 7.478 7.241 5.291 114,76 143,39
Huyện Xuân Trường 2.553 2.294 2.459 4.736 5.165 5.103 5.908 5.641 5.174 4.260 4.329 105,85 151,60
Huyện Giao Thủy 2.822 2.523 3.043 3.859 4.387 4.944 6.201 5.742 6.245 6.232 4.600 109,20 176,53
Huyện Hải Hậu 2.759 2.684 3.867 6.066 6.576 6.219 5.888 5.464 5.730 5.812 5.107 108,63 132,62