Page 141 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 141
17 (Tiếp theo) Nguồn vốn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
thời điểm 31/12 theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Triệu đồng; %
Chỉ số phát triển
BQ BQ 5 năm
2018 2019 2020 mười năm BQ (2016-2020)
(2011-2020) mười năm so với BQ 5 năm
(2011-2020)
(2011-2015)
TỔNG SỐ 139.013.000 158.737.735 166.098.385 102.433.442 111,71 196,99
Thành phố Nam Định 67.159.047 72.970.475 74.314.903 52.212.439 106,89 160,52
Huyện Mỹ Lộc 2.290.363 2.364.593 3.776.649 1.795.281 124,51 234,15
Huyện Vụ Bản 12.626.021 15.522.586 17.376.610 7.882.934 137,08 409,27
108
Huyện Ý Yên 12.989.308 16.779.423 15.960.569 9.139.707 120,85 279,18
Huyện Nghĩa Hưng 5.457.611 6.277.794 7.098.403 3.718.730 119,21 237,00
Huyện Nam Trực 7.836.225 8.777.394 10.754.324 5.505.896 124,03 272,40
Huyện Trực Ninh 6.619.064 7.440.157 8.141.657 5.584.567 107,24 146,84
Huyện Xuân Trường 13.060.755 15.407.198 14.937.199 7.794.466 118,51 327,61
Huyện Giao Thủy 3.814.620 4.668.673 4.687.307 3.046.883 115,22 178,21
Huyện Hải Hậu 7.159.986 8.529.442 9.050.765 5.752.539 108,89 162,53