Page 142 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 142

17  (Tiếp theo) Nguồn vốn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
 thời điểm 31/12 theo huyện, thành phố

                                        Đơn vị tính: Triệu đồng; %
                                    Chỉ số phát triển
                  BQ                          BQ 5 năm
 2018   2019   2020   mười năm   BQ          (2016-2020)
               (2011-2020)    mười năm      so với BQ 5 năm
                             (2011-2020)
                                             (2011-2015)

 TỔNG SỐ   139.013.000   158.737.735   166.098.385   102.433.442   111,71   196,99

 Thành phố Nam Định   67.159.047   72.970.475   74.314.903   52.212.439   106,89   160,52
 Huyện Mỹ Lộc   2.290.363   2.364.593   3.776.649   1.795.281   124,51   234,15
 Huyện Vụ Bản   12.626.021   15.522.586   17.376.610   7.882.934   137,08   409,27
 108
 Huyện Ý Yên   12.989.308   16.779.423   15.960.569   9.139.707   120,85   279,18

 Huyện Nghĩa Hưng   5.457.611   6.277.794   7.098.403   3.718.730   119,21   237,00
 Huyện Nam Trực   7.836.225   8.777.394   10.754.324   5.505.896   124,03   272,40

 Huyện Trực Ninh   6.619.064   7.440.157   8.141.657   5.584.567   107,24   146,84
 Huyện Xuân Trường   13.060.755   15.407.198   14.937.199   7.794.466   118,51   327,61
 Huyện Giao Thủy   3.814.620   4.668.673   4.687.307   3.046.883   115,22   178,21

 Huyện Hải Hậu   7.159.986   8.529.442   9.050.765   5.752.539   108,89   162,53
   137   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147