Page 164 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 164

22  (Tiếp theo) Chỉ số nợ của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
 theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế

                                               Đơn vị tính: Lần
                                                      BQ
                                         BQ     BQ
                                        5 năm  5 năm   mười
 2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018   2019   2020   năm
                                        (2011- (2016-  (2011-
                                        2015)  2020)
                                                     2020)

 Hoạt động kinh doanh bất động sản   0,46   1,93   0,50   2,50   3,21   3,02   3,54   2,95   2,83   2,74   1,72   3,02   2,37

 Hoạt động chuyên môn, khoa học
 và công nghệ   0,93   1,04   0,57   0,80   0,33   0,38   0,94   0,60   0,83   0,88   0,73   0,73   0,73

 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ   0,51   0,24   0,22   0,31   0,31   0,31   0,43   0,75   0,77   0,66   0,32   0,58   0,45
 119
 Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức
 chính trị-xã hội; quản lý Nhà nước,
 an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội
 bắt buộc   0,64










 Giáo dục và đào tạo   1,19   1,35   1,88   0,13   0,59   0,64   0,62   0,17   0,37   0,25   1,03   0,41   0,72



 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội   0,18   0,21   0,15   0,24   0,78   0,34   0,30   0,58   0,69   0,64   0,31   0,51   0,41
 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   0,27   0,25   0,07   0,35   0,30   0,40   0,15   0,46   0,13   0,69   0,25   0,37   0,31
 Hoạt động dịch vụ khác   0,18   0,69   0,49   0,70   1,15   0,59   0,38   0,69   0,98   1,03   0,64   0,73   0,69
   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168   169