Page 166 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 166
23 Chỉ số nợ của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Lần
BQ BQ BQ
5 năm 5 năm mười năm
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
(2011- (2016- (2011-
2015) 2020) 2020)
TỔNG SỐ 1,15 1,32 1,11 1,44 1,43 1,41 1,48 1,51 1,47 1,50 1,29 1,47 1,38
Thành phố Nam Định 1,16 1,32 1,10 1,48 1,47 1,44 1,50 1,58 1,51 1,46 1,31 1,50 1,40
Huyện Mỹ Lộc 1,22 1,39 1,21 1,54 1,55 1,50 1,35 1,21 1,23 1,54 1,38 1,37 1,37
Huyện Vụ Bản 1,34 1,98 1,29 2,21 2,30 2,22 2,05 2,02 2,30 2,05 1,82 2,13 1,98
120
Huyện Ý Yên 0,80 0,95 0,78 1,03 1,08 1,04 1,06 1,04 0,82 1,04 0,93 1,00 0,96
Huyện Nghĩa Hưng 0,89 1,14 0,90 1,26 1,29 1,23 1,06 0,96 0,90 0,93 1,10 1,02 1,06
Huyện Nam Trực 1,03 1,13 1,04 1,29 1,33 1,29 1,42 1,40 1,46 1,66 1,16 1,45 1,31
Huyện Trực Ninh 1,49 1,74 1,50 1,63 1,55 1,50 1,59 1,39 1,85 1,79 1,58 1,62 1,60
Huyện Xuân Trường 1,17 1,32 1,14 1,33 1,32 1,28 2,25 2,29 2,23 1,93 1,26 2,00 1,63
Huyện Giao Thủy 0,49 0,50 0,48 0,54 0,55 0,50 0,53 0,53 0,71 0,68 0,51 0,59 0,55
Huyện Hải Hậu 1,61 1,86 1,92 2,26 2,26 2,29 1,89 1,75 1,57 1,59 1,98 1,82 1,90