Page 165 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 165

23    Chỉ số nợ của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
                                   theo huyện, thành phố






                                                                                                                                   Đơn vị tính: Lần
                                                                                                                         BQ      BQ      BQ
                                                                                                                        5 năm   5 năm  mười năm
                                               2011   2012    2013   2014   2015    2016   2017   2018   2019    2020
                                                                                                                        (2011-  (2016-  (2011-
                                                                                                                        2015)   2020)   2020)

                             TỔNG SỐ           1,15    1,32   1,11   1,44    1,43   1,41   1,48   1,51    1,47   1,50   1,29    1,47     1,38
                             Thành phố Nam Định   1,16   1,32   1,10   1,48   1,47   1,44   1,50   1,58   1,51   1,46   1,31    1,50     1,40

                             Huyện Mỹ Lộc      1,22    1,39   1,21   1,54    1,55   1,50   1,35   1,21    1,23   1,54   1,38    1,37     1,37

                             Huyện Vụ Bản      1,34    1,98   1,29   2,21    2,30   2,22   2,05   2,02    2,30   2,05   1,82    2,13     1,98
                        120
                             Huyện Ý Yên       0,80    0,95   0,78   1,03    1,08   1,04   1,06   1,04    0,82   1,04   0,93    1,00     0,96

                             Huyện Nghĩa Hưng   0,89   1,14   0,90   1,26    1,29   1,23   1,06   0,96    0,90   0,93   1,10    1,02     1,06

                             Huyện Nam Trực    1,03    1,13   1,04   1,29    1,33   1,29   1,42   1,40    1,46   1,66   1,16    1,45     1,31

                             Huyện Trực Ninh   1,49    1,74   1,50   1,63    1,55   1,50   1,59   1,39    1,85   1,79   1,58    1,62     1,60
                             Huyện Xuân Trường   1,17   1,32   1,14   1,33   1,32   1,28   2,25   2,29    2,23   1,93   1,26    2,00     1,63

                             Huyện Giao Thủy   0,49    0,50   0,48   0,54    0,55   0,50   0,53   0,53    0,71   0,68   0,51    0,59     0,55

                             Huyện Hải Hậu     1,61    1,86   1,92   2,26    2,26   2,29   1,89   1,75    1,57   1,59   1,98    1,82     1,90
   160   161   162   163   164   165   166   167   168   169   170