Page 194 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 194

28  (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp đang hoạt động
 có kết quả sản xuất kinh doanh theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế

                                        Đơn vị tính: Triệu đồng; %
               BQ                 Chỉ số phát triển
 2019   2020   mười năm   BQ mười năm   BQ 5 năm (2016-2020)
            (2011-2020)   (2011-2020)   so với BQ 5 năm (2011-2015)


 TỔNG SỐ   197   211   172   105,80        123,70
 Phân theo loại hình doanh nghiệp
 Khu vực doanh nghiệp nhà nước   864     995     621     110,94     169,71
 Trong đó: Khu vực DN 100% vốn nhà nước   1.845   2.135   1.349   108,78   163,28
 Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước   173   200   146   108,01   129,29
 Khu vực doanh nghiệp FDI   166   160   135   110,53   151,49
 134
 Phân theo ngành kinh tế
 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản   1.721     2.011     1.448     107,43     150,25
 Công nghiệp và xây dựng   157   164   126   106,89   140,00
 Công nghiệp   164   161   138   104,43    128,81

 Khai khoáng   49   28   963   79,98         2,16
 Công nghiệp chế biến, chế tạo   156   154   128   105,51   135,85
 Sản xuất và phân phối điện   79   139   323   83,65   18,56
 Cung cấp nước, xử lý rác thải, nước thải   901   908   727   107,95   132,01
 Xây dựng   106   190   74   121,07        219,48
   189   190   191   192   193   194   195   196   197   198   199