Page 198 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 198

29  Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp đang hoạt động
 có kết quả sản xuất kinh doanh theo huyện, thành phố

                                        Đơn vị tính: Triệu đồng; %
                                            Chỉ số phát triển
                                    BQ
                                    mười    BQ    BQ 5 năm
 2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018   2019   2020   năm   mười   (2016-2020)
                                   (2011-   năm     so với
                                    2020)   (2011-  BQ 5 năm
                                           2020)   (2011-2015)

 TỔNG SỐ   127   149   143   160   189   180   174   188   197   211   172   105,80   123,70

 Thành phố Nam Định   136   146   128   142   168   159   158   175   181   191   158   103,85   120,00
 Huyện Mỹ Lộc   64   84   88   89   102   109   114   133   149   338   127   120,31   197,42
 136
 Huyện Vụ Bản   113   161   239   345   412   386   354   340   372   395   312   114,92   145,43
 Huyện Ý Yên   81   110   110   99   132   153   146   153   194   216   139   111,51   162,03

 Huyện Nghĩa Hưng   92   113   113   105   104   105   137   133   129   128   116   103,74   119,92
 Huyện Nam Trực   107   156   151   152   164   155   149   176   178   189   158   106,53   116,03

 Huyện Trực Ninh   176   224   235   247   222   165   141   144   142   147   184   98,02   66,94
 Huyện Xuân Trường   118   152   175   205   214   179   186   253   323   279   208   110,03   141,20

 Huyện Giao Thủy   69   85   111   150   255   262   213   243   239   207   183   112,98   173,73
 Huyện Hải Hậu   195   234   252   326   350   269   226   210   199   240   250   102,33   84,30
   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203