Page 195 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 195
28 (Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế
Đơn vị tính: Triệu đồng; %
BQ Chỉ số phát triển
2019 2020 mười năm BQ mười năm BQ 5 năm (2016-2020)
(2011-2020) (2011-2020) so với BQ 5 năm (2011-2015)
Dịch vụ 281 369 271 107,59 108,37
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 182 210 150 108,35 114,43
Vận tải, kho bãi 664 816 617 107,16 114,01
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 471 627 330 115,46 175,54
Thông tin và truyền thông 209 160 208 98,70 98,47
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 11 11 21 87,66 48,92
135
Hoạt động kinh doanh bất động sản 456 1.461 764 120,79 78,70
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 80 112 60 118,13 143,50
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 27 41 51 92,34 80,43
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị-
xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng;
đảm bảo xã hội bắt buộc
Giáo dục và đào tạo 142 162 202 112,98 85,67
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 139 152 211 91,27 57,82
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 135 650 226 115,48 156,07
Hoạt động dịch vụ khác 166 101 145 111,47 171,21