Page 179 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 179
Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
24
phân theo ngành kinh tế
Đơn vị tính: Cơ sở
2002 2005 2006 2007 2008 2009
TỔNG SỐ 75.538 72.795 73.290 74.115 76.768 79.805
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - - - - - -
Công nghiệp khai khoáng 8.242 7.943 8.196 7.108 7.426 7.284
Công nghiệp chế biến, chế tạo 29.541 28.469 28.227 25.828 26.714 26.017
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 9 21 21 59 65 65
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải - - - - - -
Xây dựng 1.388 1.527 1.341 1.749 1.893 2.620
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 24.629 24.396 25.629 25.835 25.770 27.703
Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc 4.233 4.171 3.638 4.689 5.230 5.563
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 5.327 3.973 3.861 4.973 4.995 5.640
Thông tin và truyền thông - - - - - -
Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - 26 26 118 133 144
Hoạt động kinh doanh bất động sản - - - - - -
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - - - - 394 410
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 896 961 991 1.025 843 894
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị - xã hội, quản lý NN, an ninh
QP;bảo đảm xã hội bắt buộc - - - - - -
Giáo dục và đào tạo 27 24 24 32 36 39
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 217 239 249 156 185 192
Nghệ thuật, vui chơi giải trí 267 269 294 217 258 268
Hoạt động dịch vụ khác 762 776 793 2.326 2.826 2.966
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - - - - - -
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan
quốc tế - - - - - -
165