Page 210 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 210
(Tiếp theo) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
38
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Kg/người
2007 2008 2009 2010 2011
TỔNG SỐ 518 519 496 534 524
Thành phố Nam Định 30 38 33 36 32
Huyện Mỹ Lộc 537 592 528 551 528
Huyện Vụ Bản 674 700 664 723 736
Huyện Ý Yên 625 636 635 642 644
Huyện Nghĩa Hưng 794 774 766 823 783
Huyện Nam Trực 529 543 561 580 570
Huyện Trực Ninh 581 566 563 579 577
Huyện Xuân Trường 473 458 428 471 468
Huyện Giao Thủy 559 547 445 563 560
Huyện Hải Hậu 549 544 516 559 533
(Tiếp theo) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
38
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Kg/người
2012 2013 2014 2015 2016
TỔNG SỐ 526 516 531 531 527
Thành phố Nam Định 32 31 32 32 31
Huyện Mỹ Lộc 532 502 535 529 533
Huyện Vụ Bản 768 704 744 747 743
Huyện Ý Yên 660 647 685 692 678
Huyện Nghĩa Hưng 772 765 786 782 767
Huyện Nam Trực 572 570 580 582 577
Huyện Trực Ninh 580 578 580 578 570
Huyện Xuân Trường 466 460 468 470 465
Huyện Giao Thủy 556 553 553 556 561
Huyện Hải Hậu 524 517 527 524 521
196