Page 208 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 208
(Tiếp theo) Sản lượng lương thực có hạt
37
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Tấn
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ 863.634 911.107 905.944 899.840 894.289
Thành phố Nam Định 6.405 6.559 5.989 5.658 5.308
Huyện Mỹ Lộc 31.234 36.442 36.824 35.686 34.866
Huyện Vụ Bản 87.807 95.523 96.524 96.004 95.327
Huyện Ý Yên 144.863 152.749 148.763 148.646 148.893
Huyện Nghĩa Hưng 126.104 130.208 131.498 131.432 130.714
Huyện Nam Trực 97.107 99.474 98.326 94.064 93.124
Huyện Trực Ninh 91.072 89.036 86.870 87.379 86.847
Huyện Xuân Trường 64.190 70.313 69.435 68.590 68.815
Huyện Giao Thủy 89.133 96.210 96.683 96.441 96.194
Huyện Hải Hậu 125.719 134.593 135.032 135.940 134.202
194