Page 209 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 209
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
38
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Kg/người
1997 1998 1999 2000 2001
TỔNG SỐ 500 518 523 518 522
Thành phố Nam Định 69 68 68 69 62
Huyện Mỹ Lộc 579 632 667 551 647
Huyện Vụ Bản 681 708 728 691 706
Huyện Ý Yên 574 592 643 625 635
Huyện Nghĩa Hưng 658 710 686 744 719
Huyện Nam Trực 529 557 567 576 567
Huyện Trực Ninh 490 500 527 541 546
Huyện Xuân Trường 496 505 497 499 484
Huyện Giao Thủy 546 553 534 550 529
Huyện Hải Hậu 524 539 525 486 527
(Tiếp theo) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
38
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Kg/người
2002 2003 2004 2005 2006
TỔNG SỐ 531 515 540 434 535
Thành phố Nam Định 59 51 48 37 38
Huyện Mỹ Lộc 670 600 629 513 583
Huyện Vụ Bản 711 649 707 579 705
Huyện Ý Yên 639 610 655 565 645
Huyện Nghĩa Hưng 753 756 805 644 810
Huyện Nam Trực 560 528 551 433 555
Huyện Trực Ninh 550 542 567 461 582
Huyện Xuân Trường 490 484 494 424 498
Huyện Giao Thủy 553 552 572 435 576
Huyện Hải Hậu 542 542 564 423 551
195