Page 214 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 214
Năng suất lúa cả năm
40
Phân theo các vụ
Lúa cả năm
Lúa đông xuân Lúa mùa
T ạ / h a
1997 54,77 65,01 44,73
1998 57,53 65,08 50,14
1999 58,77 65,60 52,10
2000 58,10 67,35 49,01
2001 58,71 67,40 50,13
2002 59,95 68,38 51,66
2003 58,06 68,75 47,51
2004 61,29 69,60 53,10
2005 49,44 69,92 29,37
2006 61,31 70,55 52,31
2007 59,70 67,11 52,48
2008 59,30 67,55 51,35
2009 56,04 67,50 44,86
2010 59,87 68,18 51,85
2011 58,83 68,78 49,15
2012 59,34 68,86 50,05
2013 58,87 69,04 49,02
2014 60,51 69,10 52,17
2015 60,55 69,20 52,15
2016 60,37 69,36 51,55
2017 55,69 69,40 42,36
2018 59,77 69,52 50,18
2019 60,45 69,40 51,50
2020 60,75 69,45 52,10
2021 60,67 69,51 52,00
200