Page 106 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 106

3
                     (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu bình quân đầu người
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                        Thu cân đối ngân sách trên địa bàn (Triệu đồng)

                                                2016        2017        2018         2019        2020

                             A                   1            2           3           4           5



                    VÙNG ĐBSH                   18,2        20,4         22,7        23,7        24,2


                     Nam Định                    2,6         3,2          3,9         4,8         5,1


                     Hà Nội                     23,6        27,4         31,1        32,4        33,9


                     Vĩnh Phúc                  29,5        25,9         29,0        30,4        28,7


                     Bắc Ninh                   14,0        17,3         20,9        22,0        21,7


                     Quảng Ninh                 38,0        38,2         37,0        33,3        35,5


                     Hải Dương                   8,1        10,1         11,1        10,6         8,9


                     Hải Phòng                  32,6        36,3         39,0        39,2        36,8


                     Hưng Yên                    7,8         9,8         10,7        15,5        16,1


                     Hà Nam                      5,6         7,4          9,3        11,3        12,0


                     Ninh Bình                   7,9         9,4         13,1        16,3        20,9


                     Thái Bình                   6,4         5,7          5,8         5,2         4,8













                 102  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   101   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111