Page 128 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 128

10
                         Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                                     2016
                                      Thu cân đối ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                                                    (Tỷ đồng)               Thu nội địa bình   Tỷ lệ thu nội địa
                                                                            quân đầu người   so với GRDP
                                                             Trong đó:       (Triệu đồng)       (%)
                                           Tổng số
                                                             Thu nội địa
                          A                   1                 2                3              4




                  VÙNG ĐBSH                395.066            279.920           12,9           17,8


                   Nam Định                  4.749              3.282            1,8            6,5

                   Hà Nội                  179.054            160.171           21,1           21,9


                   Vĩnh Phúc                32.585             29.217           26,4           33,9


                   Bắc Ninh                 17.608             12.482            9,9            9,1

                   Quảng Ninh               47.908             24.949           19,8           19,6


                   Hải Dương                14.915              8.835            4,8            9,9


                   Hải Phòng                64.714             17.031            8,6           11,4

                   Hưng Yên                  9.504              6.752            5,6           10,3


                   Hà Nam                    4.692              3.643            4,4           10,0


                   Ninh Bình                 7.574              5.421            5,7           13,0

                   Thái Bình                11.763              8.137            4,4           14,5


                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)                1,2                1,2






                 124  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   123   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133