Page 129 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 129

10
                         (Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                                     2017
                                      Thu cân đối ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                                                    (Tỷ đồng)               Thu nội địa bình   Tỷ lệ thu nội địa
                                                                            quân đầu người   so với GRDP
                                                             Trong đó:       (Triệu đồng)       (%)
                                           Tổng số
                                                             Thu nội địa
                          A                   1                 2                3              4




                  VÙNG ĐBSH                448.161            317.568           14,5           18,0


                   Nam Định                  5.651              4.008            2,2            7,3

                   Hà Nội                  212.507            192.008           24,8           23,8


                   Vĩnh Phúc                29.134             24.828           22,1           26,0


                   Bắc Ninh                 22.451             16.780           12,9           10,0

                   Quảng Ninh               49.103             27.461           21,4           19,2


                   Hải Dương                18.656             11.454            6,2           11,5


                   Hải Phòng                72.622             21.777           10,9           12,5

                   Hưng Yên                 12.080               704             0,6            1,0


                   Hà Nam                    6.251              5.067            6,0           12,4


                   Ninh Bình                 9.120              6.425            6,7           13,9

                   Thái Bình                10.586              7.056            3,8           11,0


                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)                1,3                1,3





                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  125
   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134