Page 138 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 138

12
                         Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn các tỉnh
                         Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá hiện hành)


                                                                                         Đơn vị tính: Tỷ đồng
                                                                    2016
                                         Tổng                Phân theo nguồn vốn             Vốn đầu tư
                                          số                                               thực hiện so với
                                                       Vốn        Vốn ngoài    Vốn đầu tư
                                                    Nhà nước      Nhà nước      trực tiếp   tổng sản phẩm
                                                                              nước ngoài   trên địa bàn (%)

                          A               1             2            3            4             5



                  VÙNG ĐBSH            656.707       208.052      305.619      143.036         41,8


                   Nam Định             23.879         5.979       14.640        3.260         47,0


                   Hà Nội              278.880       117.930      133.360       27.590         38,2

                   Vĩnh Phúc            26.306         6.337       12.187        7.782         30,5


                   Bắc Ninh             78.196         4.036       21.796       52.364         57,0


                   Quảng Ninh           55.036        21.326       22.219       11.491         43,3


                   Hải Dương            31.774         5.279       18.809        7.686         35,5

                   Hải Phòng            53.846        12.822       24.847       16.177         36,0


                   Hưng Yên             24.886         4.162       13.189        7.535         38,1


                   Hà Nam               20.878         5.781        9.065        6.032         57,5

                   Ninh Bình            22.259         3.737       16.927        1.595         53,4


                   Thái Bình            40.767        20.663       18.580        1.524         72,7


                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)            3,6          2,9           4,8          2,3






                 134  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143