Page 141 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 141
12
(Tiếp theo) Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn các tỉnh
Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá hiện hành)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
2019
Tổng Phân theo nguồn vốn Vốn đầu tư
số thực hiện so với
Vốn Vốn ngoài Vốn đầu tư
Nhà nước Nhà nước trực tiếp tổng sản phẩm
nước ngoài trên địa bàn (%)
A 1 2 3 4 5
VÙNG ĐBSH 902.013 228.960 486.238 186.815 40,5
Nam Định 35.104 6.398 25.018 3.688 50,0
Hà Nội 379.313 135.558 201.177 42.578 39,0
Vĩnh Phúc 41.970 6.998 16.907 18.065 35,3
Bắc Ninh 72.964 8.099 26.132 38.733 36,4
Quảng Ninh 74.992 25.510 42.727 6.755 38,7
Hải Dương 46.923 5.192 27.045 14.686 36,7
Hải Phòng 109.218 16.268 56.532 36.418 43,9
Hưng Yên 34.366 5.100 17.213 12.053 37,0
Hà Nam 32.469 5.095 20.570 6.804 59,2
Ninh Bình 27.097 2.941 19.790 4.366 44,1
Thái Bình 47.597 11.801 33.127 2.669 56,5
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 3,9 2,8 5,1 2,0
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 137