Page 139 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 139
12
(Tiếp theo) Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn các tỉnh
Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá hiện hành)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
2017
Tổng Phân theo nguồn vốn Vốn đầu tư
số thực hiện so với
Vốn Vốn ngoài Vốn đầu tư
Nhà nước Nhà nước trực tiếp tổng sản phẩm
nước ngoài trên địa bàn (%)
A 1 2 3 4 5
VÙNG ĐBSH 774.960 203.795 381.668 189.497 43,9
Nam Định 26.802 5.629 17.442 3.731 48,5
Hà Nội 305.200 118.810 154.616 31.774 37,9
Vĩnh Phúc 30.244 7.222 14.077 8.945 31,7
Bắc Ninh 118.804 3.577 23.288 91.939 70,5
Quảng Ninh 60.597 18.533 38.879 3.185 42,4
Hải Dương 37.016 4.684 21.633 10.699 37,1
Hải Phòng 76.920 15.349 41.708 19.863 44,2
Hưng Yên 28.401 4.683 15.087 8.631 39,0
Hà Nam 23.498 5.627 10.901 6.970 57,3
Ninh Bình 24.283 3.320 19.024 1.939 52,6
Thái Bình 43.195 16.361 25.013 1.821 67,4
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 3,5 2,8 4,6 2,0
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 135