Page 137 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 137
11
(Tiếp theo) Chi ngân sách địa phương trên địa bàn
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2020
Chi cân đối ngân sách địa phương Chi cân đối
(Tỷ đồng) ngân sách
bình quân
Tổng số Trong đó
đầu người
Chi đầu tư Chi (Triệu đồng)
phát triển thường xuyên
A 1 2 3 4
VÙNG ĐBSH 291.156 161.047 212.128 12,7
Nam Định 17.534 4.816 8.185 9,8
Hà Nội 87.462 74.340 114.437 10,6
Vĩnh Phúc 21.246 10.884 10.321 18,1
Bắc Ninh 21.948 12.049 9.863 15,5
Quảng Ninh 29.691 16.358 11.288 22,2
Hải Dương 18.760 6.727 12.003 9,8
Hải Phòng 24.165 11.842 12.077 11,8
Hưng Yên 16.293 5.854 8.666 12,8
Hà Nam 9.325 2.338 5.668 10,8
Ninh Bình 30.243 10.056 10.914 30,4
Thái Bình 14.489 5.783 8.706 7,7
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 6,0 3,0 3,9
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 133