Page 136 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 136

11
                         (Tiếp theo) Chi ngân sách địa phương trên địa bàn
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                                     2019
                                                 Chi cân đối ngân sách địa phương           Chi cân đối
                                                           (Tỷ đồng)                        ngân sách
                                                                                            bình quân
                                          Tổng số                  Trong đó
                                                                                            đầu người
                                                          Chi đầu tư          Chi          (Triệu đồng)
                                                           phát triển     thường xuyên
                          A                  1                2                3                4



                  VÙNG ĐBSH              283.473          114.654          200.173             12,5

                   Nam Định               15.478            4.585            8.147              8,7


                   Hà Nội                101.046           40.481          106.761             12,5


                   Vĩnh Phúc              17.429            7.836            9.535             15,1


                   Bắc Ninh               20.223            9.895           10.150             14,7

                   Quảng Ninh             24.989           12.889           12.056             18,9


                   Hải Dương              18.159            6.523           11.607              9,6


                   Hải Phòng              24.609           12.531           11.095             12,1

                   Hưng Yên               16.410            5.719            8.205             13,1


                   Hà Nam                  8.024            3.134            4.889              9,4


                   Ninh Bình              25.083            6.930            9.836             25,5


                   Thái Bình              12.023            4.131            7.892              6,5

                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)              5,5              4,0              4,1





                 132  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   131   132   133   134   135   136   137   138   139   140   141