Page 135 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 135
11
(Tiếp theo) Chi ngân sách địa phương trên địa bàn
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2018
Chi cân đối ngân sách địa phương Chi cân đối
(Tỷ đồng) ngân sách
bình quân
Tổng số Trong đó
đầu người
Chi đầu tư Chi (Triệu đồng)
phát triển thường xuyên
A 1 2 3 4
VÙNG ĐBSH 309.018 96.945 121.756 13,9
Nam Định 14.286 4.212 7.554 8,0
Hà Nội 132.913 32.254 42.222 16,8
Vĩnh Phúc 16.221 7.797 8.386 14,2
Bắc Ninh 24.089 9.156 9.639 18,0
Quảng Ninh 31.023 13.575 11.172 23,8
Hải Dương 16.413 3.575 8.785 8,7
Hải Phòng 28.988 10.681 10.262 14,4
Hưng Yên 9.898 3.816 6.082 8,0
Hà Nam 6.712 2.347 4.364 7,9
Ninh Bình 16.476 5.179 5.647 16,9
Thái Bình 11.999 4.353 7.643 6,5
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 4,6 4,3 6,2
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 131