Page 142 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 142

12
                         (Tiếp theo) Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn các tỉnh
                         Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá hiện hành)


                                                                                         Đơn vị tính: Tỷ đồng
                                                                    2020
                                         Tổng                Phân theo nguồn vốn             Vốn đầu tư
                                          số                                               thực hiện so với
                                                       Vốn        Vốn ngoài    Vốn đầu tư
                                                    Nhà nước      Nhà nước      trực tiếp   tổng sản phẩm
                                                                              nước ngoài   trên địa bàn (%)

                          A               1             2            3            4             5



                  VÙNG ĐBSH           1.002.004      246.964      562.187      192.853         42,3


                   Nam Định             39.279         6.607       28.744        3.928         51,0


                   Hà Nội              413.508       141.763      226.784       44.961         40,7

                   Vĩnh Phúc            43.412         7.992       15.707       19.713         35,5


                   Bắc Ninh             68.713         9.053       26.074       33.586         33,5


                   Quảng Ninh           85.370        31.015       43.406       10.949         38,8


                   Hải Dương            51.161         6.574       28.548       16.039         38,7

                   Hải Phòng           151.777        14.501       98.193       39.083         54,9


                   Hưng Yên             37.200         6.042       18.026       13.132         37,2


                   Hà Nam               34.577         5.864       21.779        6.934         57,6

                   Ninh Bình            25.569         4.456       19.349        1.764         38,5


                   Thái Bình            51.438        13.097       35.577        2.764         56,8


                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)            3,9          2,7           5,1          2,0






                 138  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   137   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147