Page 140 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 140

12
                         (Tiếp theo) Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn các tỉnh
                         Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá hiện hành)


                                                                                         Đơn vị tính: Tỷ đồng
                                                                    2018
                                         Tổng                Phân theo nguồn vốn             Vốn đầu tư
                                          số                                               thực hiện so với
                                                       Vốn        Vốn ngoài    Vốn đầu tư
                                                    Nhà nước      Nhà nước      trực tiếp   tổng sản phẩm
                                                                              nước ngoài   trên địa bàn (%)

                          A               1             2            3            4             5



                  VÙNG ĐBSH            841.114       213.557      445.630      181.927         42,1


                   Nam Định             30.946         6.905       19.998        4.043         49,7


                   Hà Nội              339.425       127.014      175.550       36.861         38,4

                   Vĩnh Phúc            35.618         6.661       16.148       12.809         33,1


                   Bắc Ninh             84.124         4.110       24.879       55.135         43,4


                   Quảng Ninh           68.674        21.966       41.792        4.916         41,3


                   Hải Dương            41.252         4.611       24.828       11.813         35,9

                   Hải Phòng           109.218        16.268       56.532       36.418         51,9


                   Hưng Yên             31.539         4.965       16.659        9.915         37,9


                   Hà Nam               30.623         5.178       19.788        5.657         64,2

                   Ninh Bình            23.320         2.320       18.424        2.576         44,1


                   Thái Bình            46.375        13.559       31.032        1.784         62,6


                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)            3,7          3,2           4,5          2,2






                 136  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145