Page 134 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 134
11
(Tiếp theo) Chi ngân sách địa phương trên địa bàn
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2017
Chi cân đối ngân sách địa phương Chi cân đối
(Tỷ đồng) ngân sách
bình quân
Tổng số Trong đó
đầu người
Chi đầu tư Chi (Triệu đồng)
phát triển thường xuyên
A 1 2 3 4
VÙNG ĐBSH 288.092 85.902 111.008 13,1
Nam Định 12.651 3.276 7.263 7,1
Hà Nội 134.386 31.077 39.829 17,4
Vĩnh Phúc 16.240 8.165 8.023 14,5
Bắc Ninh 17.114 5.628 6.958 13,2
Quảng Ninh 29.274 12.704 9.477 22,8
Hải Dương 14.290 2.631 8.025 7,7
Hải Phòng 26.042 10.150 9.621 13,0
Hưng Yên 9.089 3.278 5.811 7,4
Hà Nam 5.225 1.551 3.673 6,2
Ninh Bình 12.947 4.093 5.074 13,4
Thái Bình 10.834 3.349 7.254 5,9
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 4,4 3,8 6,5
130 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng