Page 133 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 133

11
                         Chi ngân sách địa phương trên địa bàn
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                                     2016
                                                 Chi cân đối ngân sách địa phương           Chi cân đối
                                                           (Tỷ đồng)                        ngân sách
                                                                                            bình quân
                                          Tổng số                  Trong đó
                                                                                            đầu người
                                                          Chi đầu tư          Chi          (Triệu đồng)
                                                           phát triển     thường xuyên
                          A                  1                2                3                4



                  VÙNG ĐBSH              270.076           71.262          102.108             12,5

                   Nam Định               10.795            2.797            6.636              6,0


                   Hà Nội                127.157           28.409           35.695             16,8


                   Vĩnh Phúc              15.961            6.643            9.312             14,4


                   Bắc Ninh               14.934            5.783            5.913             11,9

                   Quảng Ninh             28.546           10.104            8.573             22,6


                   Hải Dương              14.372            2.051            7.135              7,8


                   Hải Phòng              21.227            4.815            8.188             10,7

                   Hưng Yên                7.854            2.482            5.372              6,5


                   Hà Nam                  4.846            1.185            3.660              5,8


                   Ninh Bình               9.969            2.177            4.720             10,4


                   Thái Bình              14.417            4.816            6.904              7,8

                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)              4,0              3,9              6,5




                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  129
   128   129   130   131   132   133   134   135   136   137   138