Page 144 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 144

13
                         (Tiếp theo) Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn các tỉnh
                         Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá hiện hành)

                                                                                              Đơn vị tính: %

                                               2018                                 2019
                                  Tổng        Phân theo nguồn vốn     Tổng        Phân theo nguồn vốn
                                   số      Vốn      Vốn    Vốn đầu     số      Vốn       Vốn     Vốn đầu

                                           Nhà      ngoài   tư trực            Nhà      ngoài    tư trực
                                           nước     Nhà      tiếp              nước      Nhà      tiếp
                                                    nước     nước                       nước      nước
                                                             ngoài                                ngoài

                       A           1        2        3        4        5        6         7        8



                  VÙNG ĐBSH      100,0     25,4     53,0     21,6    100,0      25,4     53,9     20,7


                   Nam Định      100,0     22,3     64,6     13,1    100,0      18,2     71,3     10,5


                   Hà Nội        100,0     37,4     51,7     10,9    100,0      35,7     53,1     11,2


                   Vĩnh Phúc     100,0     18,7     45,3     36,0    100,0      16,7     40,3     43,0


                   Bắc Ninh      100,0      4,9     29,6     65,5    100,0      11,1     35,8     53,1


                   Quảng Ninh    100,0     32,0     60,8      7,2    100,0      34,0     57,0      9,0


                   Hải Dương     100,0     11,2     60,2     28,6    100,0      11,1     57,6     31,3


                   Hải Phòng     100,0     14,9     51,8     33,3    100,0      14,9     51,8     33,3


                   Hưng Yên      100,0     15,7     52,8     31,5    100,0      14,8     50,1     35,1


                   Hà Nam        100,0     16,9     64,6     18,5    100,0      15,7     63,3     21,0


                   Ninh Bình     100,0     10,0     79,0     11,0    100,0      10,9     73,0     16,1


                   Thái Bình     100,0     29,3     66,9      3,8    100,0      24,8     69,6      5,6







                 140  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148   149