Page 145 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 145

13
                         (Tiếp theo) Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn các tỉnh
                         Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá hiện hành)

                                                                                              Đơn vị tính: %

                                                                       2020
                                                Tổng                     Phân theo nguồn vốn
                                                 số
                                                                Vốn          Vốn ngoài      Vốn đầu tư
                                                              Nhà nước        Nhà nước       trực tiếp
                                                                                            nước ngoài

                             A                   1               2              3               4



                  VÙNG ĐBSH                    100,0            24,6           56,2            19,2


                   Nam Định                    100,0            16,8           73,2            10,0


                   Hà Nội                      100,0            34,3           54,8            10,9


                   Vĩnh Phúc                   100,0            18,4           36,2            45,4


                   Bắc Ninh                    100,0            13,2           37,9            48,9


                   Quảng Ninh                  100,0            36,3           50,9            12,8


                   Hải Dương                   100,0            12,8           55,8            31,4


                   Hải Phòng                   100,0             9,6           64,6            25,8


                   Hưng Yên                    100,0            16,2           48,5            35,3


                   Hà Nam                      100,0            17,0           62,9            20,1


                   Ninh Bình                   100,0            17,4           75,7             6,9


                   Thái Bình                   100,0            25,5           69,1             5,4







                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  141
   140   141   142   143   144   145   146   147   148   149   150