Page 146 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 146

14
                         Đầu tư trực tiếp nước ngoài các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
                         giai đoạn 2016 - 2020



                                    2016           2017           2018          2019           2020
                                 Số     Vốn    Số     Vốn     Số     Vốn     Số     Vốn     Số     Vốn
                                dự án  đăng ký  dự án  đăng ký  dự án  đăng ký  dự án  đăng ký  dự án  đăng ký
                                       (Triệu         (Triệu        (Triệu         (Triệu         (Triệu
                                       USD)           USD)           USD)          USD)           USD)

                       A         1       2      3      4       5      6       7      8      9      10



                 VÙNG ĐBSH      842    7.563   988   8.552   1.119   9.034   1.549   6.502   1.257   6.498

                   Nam Định      14     259     17   2.136     15    137      10    225      16     41


                   Hà Nội       459    1.913   556   1.486    616   5.040    919   1.606    871   1.390

                   Vĩnh Phúc     31     275     48     135     61    334      71    557      31    474


                   Bắc Ninh     168     912    176   3.491    172   1.443    254   1.696    136   1.309

                   Quảng Ninh    12     559      9     101      7    386      17    171      17    516


                   Hải Dương     27     157     46     248     43    232      67    475      35    185

                   Hải Phòng     53    2.467    60     258    112    747      92    640      76   1.633

                   Hưng Yên      39     340     40     445     30    139      47    364      24    248


                   Hà Nam        28     607     21     126     46    445      57    717      32    571

                   Ninh Bình      4      34      5      18     11     83       7     32       9     22


                   Thái Bình      7      40     10     108      6     48       8     19      10    109

                 Tỷ trọng
                 Nam Định
                 so với
                 Đồng bằng
                 sông Hồng (%)   1,7    3,4    1,7    25,0     1,3    1,5    0,6     3,5    1,3    0,6






                 142  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   141   142   143   144   145   146   147   148   149   150   151