Page 149 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 149

15
                         (Tiếp theo) Diện tích các loại cây trồng
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020

                                                                                             Đơn vị tính: Ha

                                                                         2020

                                                   Diện tích                     Trong đó
                                                    các loại              Cây                 Cây
                                                   cây trồng            hàng năm            lâu năm

                              A                       1                    2                   3



                 VÙNG ĐBSH                         1.491.808           1.382.595            109.213

                   Nam Định                         182.732              176.053              6.679


                   Hà Nội                           267.204              244.561             22.643

                   Vĩnh Phúc                         94.489               86.692              7.797

                   Bắc Ninh                          81.556               79.112              2.444


                   Quảng Ninh                        73.517               69.241              4.276

                   Hải Dương                        177.625              155.592             22.033


                   Hải Phòng                         93.065               85245               7.820

                   Hưng Yên                          99.411               85.365             14.046


                   Hà Nam                            87.292               81.119              6.173

                   Ninh Bình                        104.871               97.732              7.139

                   Thái Bình                        230.046              221.883              8.163


                 Tỷ trọng Nam Định so với
                 Đồng bằng sông Hồng (%)               12,2                 12,7                6,1










                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  145
   144   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154